Ý nghĩa của từ nội địa là gì:
nội địa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nội địa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nội địa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nội địa


Phần đất liền ở xa biển và xa biên giới. | : ''Nằm sâu trong '''nội địa'''.'' | Ở trong nước, do trong nước sản xuất, không phải được nhập khẩu vào và cũng không phải để xuất khẩu. | : ''Hàng '''nội [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nội địa


I. dt. Phần đất liền ở xa biển và xa biên giới: nằm sâu trong nội địa. II. tt. ở trong nước, do trong nước sản xuất, không phải được nhập khẩu vào và cũng không phải để xuất khẩu: hàng nội địa ti vi n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nội địa


I. dt. Phần đất liền ở xa biển và xa biên giới: nằm sâu trong nội địa. II. tt. ở trong nước, do trong nước sản xuất, không phải được nhập khẩu vào và cũng không phải để xuất khẩu: hàng nội địa ti vi nội địa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nội địa


phần đất trong lục địa ở xa biển tiến sâu vào nội địa Tính từ ở trong nước, được làm ra để tiêu thụ trong nước, không phải hàng nhập khẩu và cũng k [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nội địa


 Người Việt Nam, người nước ngoài tại Việt Nam đi thăm quan đi thăm quan du lịch Việt Nam
Nguồn: forum.duytan.edu.vn (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nội địa


Nội địa (内地, naichi?) là một thuật ngữ dùng để phân biệt khu vực Nhật Bản với các lãnh thổ xa xôi của mình. Đây là một thuật ngữ chính thức vào thời kỳ trước chiến tranh Thế giới thứ 2, phân biệt Nhật [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< nội vụ nội động từ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa