1 |
nội địa Phần đất liền ở xa biển và xa biên giới. | : ''Nằm sâu trong '''nội địa'''.'' | Ở trong nước, do trong nước sản xuất, không phải được nhập khẩu vào và cũng không phải để xuất khẩu. | : ''Hàng '''nội [..]
|
2 |
nội địaI. dt. Phần đất liền ở xa biển và xa biên giới: nằm sâu trong nội địa. II. tt. ở trong nước, do trong nước sản xuất, không phải được nhập khẩu vào và cũng không phải để xuất khẩu: hàng nội địa ti vi n [..]
|
3 |
nội địaI. dt. Phần đất liền ở xa biển và xa biên giới: nằm sâu trong nội địa. II. tt. ở trong nước, do trong nước sản xuất, không phải được nhập khẩu vào và cũng không phải để xuất khẩu: hàng nội địa ti vi nội địa.
|
4 |
nội địaphần đất trong lục địa ở xa biển tiến sâu vào nội địa Tính từ ở trong nước, được làm ra để tiêu thụ trong nước, không phải hàng nhập khẩu và cũng k [..]
|
5 |
nội địa Người Việt Nam, người nước ngoài tại Việt Nam đi thăm quan đi thăm quan du lịch Việt Nam
|
6 |
nội địaNội địa (内地, naichi?) là một thuật ngữ dùng để phân biệt khu vực Nhật Bản với các lãnh thổ xa xôi của mình. Đây là một thuật ngữ chính thức vào thời kỳ trước chiến tranh Thế giới thứ 2, phân biệt Nhật [..]
|
<< nội vụ | nội động từ >> |